Từ điển Thiều Chửu
匾 - biển
① Ðẹp. Cái gì chiều dọc bé, chiều ngang to đều gọi là biển. ||② Cái biển. Viết chữ vào tấm ván treo lên gọi là biển.

Từ điển Trần Văn Chánh
匾 - biển
① Tấm biển, bức hoành phi: 金字紅匣 Bức hoành phi đỏ chữ vàng; ② (đph) Nong, nia: 蠶匾 Nong tằm; ③ (văn) Dẹp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
匾 - biền
Tấm bảng treo trước nhà — Tấm mỏng, phiến mỏng — Méo, không tròn.


匾額 - biển ngạch ||